644161 nghĩa là gì? Những con số tình yêu trong tiếng Trung

644161 nghĩa là gì? Đã có ai đặt biệt danh cho bạn là 644161 chưa? Đây có thể à một dấu hiệu tốt cho mối quan hệ của hai bạn đó.

Đọc bài viết sau của hocmay.vn để biết được 644161 nghĩa là gì cũng như một vài con số mang những hàm ý sâu xa khác theo ngôn ngữ Trung Quốc nhé. Bạn cũng có thể hiểu thêm về ngôn ngữ Trung Quốc thông qua việc “bắt trend” lao gan ma tại đây. 

644161 nghĩa là gì? Giải nghĩa số 644161

644161 là ngôn ngữ mã hóa theo tiếng Trung nghĩa là crush. Nhưng tại sao lại là như  thế? Cùng đọc cách giải nghĩa dưới đây nhé.

644161 nghĩa là gìgiải mã ý nghĩa các con số trên như sau:

6 là số hiệu nguyên tử của Carbon

44 là số hiệu nguyên tử của Ruthenium

16 là số hiệu nguyên tử của nguyên tố Sulfur

1 là số hiệu nguyên tử của Hidro

Ghép các chữ in đậm trên lại với nhau, ta được ý nghĩa của 644161 là CRUSH.

Crush là gì? ý nghĩa của 644161 là nghĩ gì?

“Crush” vốn dĩ là một từ tiếng Anh và được các bạn trẻ dùng nhiều trong các câu chuyện với mục đích mượn từ tiếng Anh để thay thế cho từ tiếng Việt vì “Crush” ngắn gọn và dễ sử dụng hơn bản dịch tiếng Việt. Trong tiếng Anh thì “Crush” mang quá nhiều nghĩa:

  • “Crush” mang có nghĩa là nghiến, đè nát hay ép một điều gì đó nếu như Nó là danh từ
  • “Crush” mang nghĩa là nghiền, nhồi nhét hay vò nát nếu như Đây là động từ
  • “Crush” trong các cụm từ như: To crush down, to have a crush on someone, to crush up,… sẽ nghĩa là phải lòng hay thích một người nào đấy. Ví dụ: I have a crush on you nghĩa là anh đã phải lòng em.

thực chất giới trẻ vào thời điểm hiện tại đang dùng từ “Crush” để biểu đạt rằng thích, phải lòng một ai đó, yêu mến hay hâm mộ một người hơn thông thường. Có ý kiến cho rằng “Crush” giống một dạng tình cảm một chiều, thêm vào đấy là sự thần tượng một ai đó. Ý kiến khác lại cho rằng “Crush” là cảm xúc bạn dành cho đối phương và sẽ được đáp lại hoặc bị từ chối.

chốt lại dù là ý kiến nào thì tình cảm này bản chất là yêu thích, ngưỡng mộ, có tình cảm (có thể hiểu nôm na rằng “Crush” gần giống với “like”, “love”) và loại tình cảm này có khả năng kéo dài hoặc thoáng qua như cảm nắng.

644161 nghĩa là gì

Video liên quan đến số 644161

Bạn có thể theo dõi những video dưới đây mà hocmay.vn tổng hợp được để hiểu hơn về trend này nhé.

@a.diu0987

ý nghỉa của những con số⚘???? #tiktok#conso#rynn???? #xhungtiktok #rynnofzin xuhung

♬ nhạc nền – #Rynnღ – ????dieww????

Các con số liên quan đến 644161 nghĩa là gì

Dưới đây là một số ý nghĩa của các con số mà bạn có thể dùng để nói chuyện giải trí với bạn bè, hay khi muốn bày tỏ một ẩn ý sâu xa nào đó.

Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 0

01925: 你依旧爱我 (Nǐ yījiù ài wǒ): Anh vẫn yêu em
02746: 你恶心死了 (Nǐ ěxīn sǐle): Em ác chết đi được
02825: 你爱不爱我 (Nǐ ài bù ài wǒ): Em có yêu anh không?
03456: 你相思无用 (Nǐ xiāngsī wúyòng): Em tương tư vô dụng
0437: 你是神经 (Nǐ shì shénjīng): Anh là đồ thần kinh
045617: 你是我的氧气 (Nǐ shì wǒ de yǎngqì): Em là nguồn sống (dưỡng khí) của anh
04527: 你是我爱妻 (Nǐ shì wǒ ài qī): Em là vợ yêu của tôi
04535: 你是否想我 (Nǐ shìfǒu xiǎng wǒ): Em có nhớ anh không
04551: 你是我唯一 (Nǐ shì wǒ wéiyī): Em là độc nhất của anh
0456: 你是我的 (Nǐ shì wǒ de): Em là của anh
04567: 你是我老妻 (Nǐ shì wǒ lǎo qī): Em là bạn đời của anh
0457: 你是我妻 (Nǐ shì wǒqī): Em là vợ anh
045692: 你是我的最爱 (Nǐ shì wǒ de zuì ài): Em là người anh yêu nhất
0487: 你是白痴 (Nǐ shì báichī): Anh là đồ ngốc
0487561: 你是白痴无药医 (Nǐ shì báichī wú yào yī): Anh là đồ ngốc vô phương cứu chữa
0564335: 你无聊时想想我 (Nǐ wúliáo shí xiǎng xiǎng wǒ): Khi buồn chán hãy tưởng tượng đến anh
0594184: 你我就是一辈子 (Nǐ wǒ jiùshì yībèizi): Em là cả cuộc đời của anh
065: 原谅我 (Yuánliàng wǒ): Tha thứ cho anh
06537: 你惹我生气 (Nǐ rě wǒ shēngqì): Anh làm em tức giận
07382: 你欺善怕恶 (Nǐ qī shàn pà è): Anh thật đê tiện
0748: 你去死吧 (Nǐ qù sǐ ba): Anh đi chết đi
07868: 你吃饱了吗? (Nǐ chī bǎole ma? ): Em ăn no chưa?
08056: 你不理我了 (Nǐ bù lǐ wǒle.): Anh không quan tâm đến em
0837: 你别生气 (Nǐ bié shēngqì.): Em đừng tức giận
095: 你找我 (Nǐ zhǎo wǒ.): Em tìm anh
098: 你走吧 (Nǐ zǒu ba.): Em đi nhé

Ý nghĩa các con số bắt tay vào làm bằng số 1

1314: 一生一世 (Yīshēng yīshì.): mãi mãi trọn kiếp
1314920: 一生一世就爱你 (Yīshēng yīshì jiù ài nǐ.) : Yêu em mãi mãi trọn kiếp
1372: 一厢情愿 (Yīxiāngqíngyuàn.): Đồng lòng tình nguyện
1392010: 一生就爱你一个 ( Yīshēng jiù ài nǐ yīgè.): Cả đời chỉ yêu một mình em
1414: 要死要死 (Yàosǐ yàosǐ.): mong muốn chết
147: 一世情 (Yīshì qíng): Tình mãi mãi
1573: 一往情深 (Yīwǎngqíngshēn): Tình sâu như một
1589854: 要我发,就发五次 (Yào wǒ fā, jiù fā wǔ cì): mong muốn anh gửi, anh sẽ gởi 5 lần
1711: 一心一意 (Yīxīnyīyì): Một lòng một dạ
177155: MISS (这个不是谐音,是象形)(Zhège bùshì xiéyīn, shì xiàngxíng): Hình ảnh dãy chữ giống chữ MISS
1920: 依旧爱你 (Yījiù ài nǐ.): Vẫn còn yêu anh
1930: 依旧想你 (Yījiù xiǎng nǐ.): Vẫn còn nhớ anh

Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 2

200: 爱你哦 (Ài nǐ ó.): Yêu em lắm
20110: 爱你一百一十年 (Ài nǐ yībǎi yīshí nián.): Yêu em 110 năm
20184: 爱你一辈子 (Ài nǐ yībèizi.): Yêu em cả đời
2030999: 爱你想你久久久 ( Ài nǐ xiǎng nǐ jiǔjiǔ jiǔ.): Yêu em nhớ em rất lâu
2037: 为你伤心 (Wèi nǐ shāngxīn): Vì em mà thương tổn
20475: 爱你是幸福 (Ài nǐ shì xìngfú): Yêu em là hạnh phúc
20609: 爱你到永久 (Ài nǐ dào yǒngjiǔ): Yêu em mãi mãi
20863: 爱你到来生 (Ài nǐ dàolái shēng): Yêu em đến kiếp sau
220225: 爱爱你爱爱我 (Ài ài nǐ ài ài wǒ): Yêu yêu em yêu yêu anh
230: 爱死你 (Ài sǐ nǐ.): Yêu em chết mất
234: 爱相随 (Ài xiāng suí.): Yêu như là yêu lần cuối
235: 要想你 (Yào xiǎng nǐ.): Nhớ em quá
2406: 爱死你啦 (Ài sǐ nǐ la.): Yêu em chết mất
246: 饿死了 (È sǐle.): Đói chết mất
246437: 爱是如此神奇 (Ài shì rúcǐ shénqí.): Tình yêu thần kỳ đến vậy
25184: 爱我一辈子 (Ài wǒ yībèizi.): Yêu anh cả đời nhé
25873: 爱我到今生 (Ài wǒ dào jīnshēng.): Yêu anh hết kiếp này
25910: 爱我久一点 (Ài wǒ jiǔ yīdiǎn.): Yêu anh lâu 1 chút
25965: 爱我就留我 (Ài wǒ jiù liú wǒ.): Yêu anh hãy giữ anh lại
259695: 爱我就了解我 (Ài wǒ jiù liǎojiě wǒ.): Yêu anh thì hiểu cho anh
259758: 爱我就娶我吧 (Ài wǒ jiù qǔ wǒ ba.): Yêu anh thì thu thập anh nhé?
2627: 爱来爱去 (Ài lái ài qù.): Yêu đi yêu lại
282: 饿不饿 (È bù è.): Đói không?
256895: 你是可爱的小狗 (Nǐ shì kě’ài de xiǎo gǒu.): Em là con cún nhỏ của anh

644161 nghĩa là gì

Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 3

300: 想你哦 (Xiǎng nǐ ó.): Nhớ em quá
30920: 想你就爱你 (Xiǎng nǐ jiù ài nǐ.): Nhớ em thì hãy yêu em
3013: 想你一生 (Xiǎng nǐ yīshēng.): Nhớ em cả đời
310: 先依你 (Xiān yī nǐ.): Theo ý em trước
31707: LOVE (这个单词需要把30707倒过来看) (Zhège dāncí xūyào bǎ 30707 dào guòlái kàn): đây chính là do cách hình thành từ cụm 30707
32062: 想念你的爱 (Xiǎngniàn nǐ de ài.): Nhớ đến tình yêu của em
032069: 想爱你很久 (Xiǎng ài nǐ hěnjiǔ.): muốn yêu em mãi mãi
3207778: 想和你去吹吹风 (Xiǎng hé nǐ qù chuī chuīfēng.): mong muốn đi chém gió cùng em
330335: 想想你想想我 (Xiǎng xiǎng nǐ xiǎng xiǎng wǒ.): Nhớ nhớ anh, nhớ nhớ em
3344587: 生生世世不变心 (Shēngshēngshìshì bù biànxīn.): Cả đời này không thay lòng
3399: 长长久久 (Zhǎng cháng jiǔjiǔ.): Rất lâu
356: 上网啦 (Shàngwǎng la.): lên mạng đi
35910: 想我久一点 (Xiǎng wǒ jiǔ yīdiǎn): Nhớ anh lâu một tí
359258: 想我就爱我吧 (Xiǎng wǒ jiù ài wǒ ba.): Nhớ anh thì yêu anh nhé
360: 想念你 (Xiǎngniàn nǐ.): Nhớ em
369958: 神啊救救我吧 (Shén a jiù jiù wǒ ba.): Chúa cứu con
3731: 真心真意 (Zhēnxīn zhēnyì.): thành tâm thành ý
30920: 想你就爱你 (Xiǎng nǐ jiù ài nǐ.): Nhớ em thì yêu em

644161 nghĩa là gì

Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 4

440295: 谢谢你爱过我 (Xièxiè nǐ àiguò wǒ.): cảm ơn em đã yêu anh
447735: 时时刻刻想我 (Shí shíkè kè xiǎng wǒ.): Nghĩ về em từng giây từng phút
4456: 速速回来 (Sù sù huílái.): Vội vàng trở lại
456: 是我啦 (Shì wǒ la): Là anh đây
460: 想念你 (Xiǎngniàn nǐ.): Nhớ em
4980: 只有为你 (Zhǐyǒu wéi nǐ.): Chỉ có vì em
48: 是吧 (Shì ba.): Đúng rồi

Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 5

505: SOS.
507680: 我一定要追你 (Wǒ yīdìng yào zhuī nǐ.): Anh nhất định sẽ tán đổ em
510: 我依你 (Wǒ yī nǐ.): Anh có ý với em
51020: 我依然爱你 (Wǒ yīrán ài nǐ.): Anh tất nhiên yêu em
51095: 我要你嫁我 (Wǒ yào nǐ jià wǒ.): Anh mong muốn em gả cho anh
51396: 我要睡觉了 (Wǒ yào shuìjiàole.): Tôi muốn đi ngủ
514: 无意思 (Wú yìsi.): vẫn chưa có ý gì
515206: 我已不爱你了 (Wǒ yǐ bù ài nǐle.): Anh không yêu em nữa rồi
518420: 我一辈子爱你 (Wǒ yībèizi ài nǐ.): Anh cả đời yêu em
520: 我爱你 (Wǒ ài nǐ.): Anh yêu em
5201314: 我爱你一生一世 (Wǒ ài nǐ yīshēng yīshì.): Anh yêu em trọn đời trọn kiếp
52094: 我爱你到死 (Wǒ ài nǐ dào sǐ.): Anh yêu em đến chết
521: 我愿意 (Wǒ yuànyì.): Anh nguyện ý
52306: 我爱上你了 (Wǒ ài shàng nǐle.): Anh yêu em rồi
5240: 我爱是你 (Wǒ ài shì nǐ.): Người anh yêu là em
52460: 我爱死你了 (Wǒ ài sǐ nǐle): Anh yêu em chết mất
5260: 我暗恋你 (Wǒ ànliàn nǐ.): Anh thầm yêu em
530: 我想你 (Wǒ xiǎng nǐ.): Anh nhớ em
5366: 我想聊聊 (Wǒ xiǎng liáo liáo.): Anh mong muốn trò chuyện
5376: 我生气了 (Wǒ shēngqìle.): Em tức giận rồi
53719: 我深情依旧 (Wǒ shēnqíng yījiù.): Anh đã nặng tình rồi
53770: 我想亲亲你 (Wǒ xiǎng qīn qīn nǐ.): Anh mong muốn hôn em
53782: 我心情不好 (Wǒ xīnqíng bù hǎo): Anh tâm trạng không tốt
53880: 我想抱抱你 (Wǒ xiǎng bào bào nǐ): Anh muốn ôm em
53980: 我想揍扁你 (Wǒ xiǎng zòu biǎn nǐ.): Em muốn đánh anh
540086: 我是你女朋友 (Wǒ shì nǐ nǚ péngyǒu.): Em là bạn gái của anh
5406: 我是你的 (Wǒ shì nǐ de.): Em là của anh
5420: 我只爱你 (Wǒ zhǐ ài nǐ.): Anh chỉ yêu em
54335: 无事想想我 (Wú shì xiǎng xiǎng wǒ.): không có việc gì thì nghĩ đến em
543720: 我是真心爱你 (Wǒ shì zhēnxīn ài nǐ): Anh yêu em thật lòng
54430: 我时时想你 (Wǒ shíshí xiǎng nǐ.): Anh lúc nào cũng tưởng tượng đến em
5452830: 无时无刻不想你 (Wúshíwúkè bùxiǎng nǐ.): không có lúc nào là không nhớ đến em
546: 我输了 (Wǒ shūle.): Anh thua rồi
5460: 我思念你 (Wǒ sīniàn nǐ.): Anh nhớ em
5490: 我去找你 (Wǒ qù zhǎo nǐ.): Anh đi tìm em
54920: 我始终爱你 (Wǒ shǐzhōng ài nǐ): Anh luôn yêu em
555: 呜呜呜 (Wū wū wū): Hu Hu Hu
55646: 我无聊死了 (Wǒ wúliáo sǐle.): Anh buồn đến chết mất
5620: 我很爱你 (Wǒ hěn ài nǐ): Anh rất yêu em
5360: 我想念你 (Wǒ xiǎngniàn nǐ): Em nhớ anh
5630: 我很想你 (Wǒ hěn xiǎng nǐ): Em rất nhớ anh
564335: 无聊时想想我 (Wúliáo shí xiǎng xiǎng wǒ): Lúc nào buồn nhớ đến em
570: 我气你 (Wǒ qì nǐ): Em giận anh
57350: 我只在乎你 (Wǒ zhǐ zàihū nǐ): Anh chỉ quan tâm đến em
57386: 我去上班了 (Wǒ qù shàngbānle): Anh đi làm rồi
57410: 我心属于你 (Wǒ xīn shǔyú nǐ.): Tim anh thuộc về em
574839: 我其实不想走 (Wǒ qíshí bùxiǎng zǒu.): Anh thực sự không muốn đi
5776: 我出去了 (Wǒ chūqùle): Anh ra ngoài rồi
58: 晚安 (Wǎn’ān): Chúc ngủ ngon
584520: 我发誓我爱你 (Wǒ fāshì wǒ ài nǐ): Anh thề là anh yêu em
586: 我不来 (Wǒ bù lái): Anh không đến
587: 我抱歉 (Wǒ bàoqiàn): Anh xin lỗi
5871: 我不介意 (Wǒ bù jièyì): Anh không để tâm/ phật ý
59240: 我最爱是你 (Wǒ zuì ài shì nǐ): Người anh yêu quan trọng là em
59420: 我就是爱你 (Wǒ jiùshì ài nǐ): Anh chỉ yêu em
59520: 我永远爱你 (Wǒ yǒngyuǎn ài nǐ): Anh mãi mãi yêu em
596: 我走了 (Wǒ zǒule): Anh đi đây
517230: 我已经爱上你 (Wǒ yǐjīng ài shàng nǐ): Anh đã yêu em mất rồi
5170: 我要娶你 (Wǒ yào qǔ nǐ): Anh muốn thu thập em
5209484: 我爱你就是白痴 (Wǒ ài nǐ jiùshì báichī): Em yêu anh đúng là ngốc

Ý nghĩa các con số bắt tay vào làm bằng số 6

609: 到永久 (Dào yǒngjiǔ.): Đến vĩnh viễn
6120: 懒得理你 (Lǎndé lǐ nǐ.): rảnh mà để ý đến anh
6785753: 老地方不见不散 (Lǎo dìfāng bùjiàn bú sàn.): Chỗ cũ không gặp không về
6868: 溜吧溜吧 (Liū ba liū ba.): Chuồn thôi, chuồn thôi
687: 对不起 (Duìbùqǐ.): Xin lỗi
6699: 顺顺利利 (Shùn shùnlì lì): Thuận lợi thuận lợi

Tổng kết

Trên đây thì hocmay.vn đã giải nghĩa chi tiết thắc mắc 644161 nghĩa là gì cũng như gợi ý thêm một số ý nghĩa của các con số mà bạn có thể dùng để nói chuyện với bạn bè, người thân, hay là “người ấy”. Tiếp tục cập nhật những tin tức mới nhát trên trang hocmay.vn để bổ sung thêm nhiều kiến thúc thú vị khác nhé.

Rate this post

Bài viết liên quan