9420 là gì? 9420 có ý nghĩa gì trong tiếng Trung?

9420 là gi? trong tiếng Trung, đây lại là một trong những cách bày tỏ tình cảm của những cặp đôi đang yêu nhau. Vậy 9420 là gì? Ý nghĩa của 9420? Hôm nay Hocmay.vn sẽ giải nghĩa của con số 9420 là gì ở ngay bài viết dưới đây

Số 9420 là gì?

Số 9420 được đọc là “chín bốn hai không” hoặc “chín ngàn bốn trăm hai mươi”, là một dãy số thông thường khi đọc bằng tiếng Việt và nó không mang một ý nghĩa nào cả. tuy nhiên, trong tiếng Trung dãy số này lại mang một ý nghĩa độc đáo. Số 9420 còn được gọi là Jiũ sì èr líng gần với cụm từ Jiù shì ài nǐ (就是爱你) có nghĩa là “chính là yêu anh/em”.

9420-la-gi-voh-0

9420 có ý nghĩa gì trong tiếng Trung?

Để các bạn hiểu rõ ý nghĩa của 9420 là gì trong tiếng Trung, chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu kỹ hơn về cách phiên âm của từng con số. cụ thể là:

  • Số 9 có phiên âm là /jiŭ/ đồng âm với là /qiú/ có nghĩa là mãi mãi.
  • Số 4 có phiên âm /sì/ đồng âm với từ /shì/ nghĩa là mãi mãi, tương tư.
  • Số 2 có phiên âm là /èr/ đồng âm với /ài/ nghĩa là yêu.
  • Số 0 có phiên âm là /líng/ đồng âm với từ /nĭ/ có nghĩa là anh, em hoặc bạn.

Như vậy một khi ghép 4 chữ số trên lại với nhau, chúng ta sẽ nhận được cụm từ “yêu em (anh) mãi mãi”. có thể nói Nó là một cách bộc lộ cảm xúc rất kín đáo và thú vị của các cặp vợ chồng. Cả người bày tỏ lẫn người nhận đều cần có thời gian để tìm hiểu kỹ về ý nghĩa của con số. do đó, họ sẽ có những khoảng thời gian tìm hiểu nhau và đi đến việc yêu đương một cách thận trọng và đúng đắn. Những đối phương trai nếu như có ý định tỏ tình bằng những con số này sẽ khơi dậy sự tò mò, thích thú từ phái nữ. cùng lúc đó, con số này có khả năng giữ “bí mật” với mọi người nếu như các bạn không mong muốn thể hiện ra ngoài quá nhiều.

Ý nghĩa 9420 là gì trong phong thủy

Xét theo phương diện phong thuỷ, 9420 có ý nghĩa bao hàm rộng hơn câu nói “yêu em (anh) mãi mãi”. Những con số có thể được lý giải với ý nghĩa sâu xa như sau:

– Số 9: Đây là biểu tượng cho sự trường tồn, kéo dài trọn đời. Trong tiếng Hán, số 9 đọc là cửu, chính là nói đến cụm từ vĩnh cửu, trong tình yêu là không có khả năng chia cắt.

– Số 4: với âm đọc là tứ, con số này thể hiện sự hiện hữu của vạn vật trên thế gian.

– Số 2: con số thể hiện cho âm dương cân bằng, như vậy mọi việc thực hiện mới được thành công. Trong tình yêu cũng vậy, số 2 đại diện cho 2 người, tình yêu của 2 người sẽ vượt lên toàn bộ chông gai, thử thách.

– Số 0: mang ý nghĩa là bạn, người nghe câu nói.

Với ý nghĩa này, hàm ý của 9420 được hiểu bao quát hơn. Người truyền đạt muốn gởi gắm tình yêu sâu đậm, trường tồn với người yêu và ước muốn sẽ đi cùng nhau đến hết cuộc đời.

Ý nghĩa 9420 là gì trong phong thủy
Ý nghĩa 9420 là gì trong phong thủy

Các ý nghĩa khác nhau của từng con số

Số 1314 là gì?

1314 là mãi mãi trọn kiếp hay một đời, một kiếp. Tiếng Trung đọc là yīshēng yīshì (一生一世 )

Giải nghĩa: số 1314 đọc là yī sān yīsì. Đọc giống yīshēng yīshì (trọn đời trọn kiếp)

Số 530 là gì?

530 là anh nhớ em. Tiếng trung đọc là Wǒ xiǎng nǐ (我想你).

Giải nghĩa: số 530 đọc là wǔ sān líng. Gần âm với wǒ xiǎng nǐ (anh nhớ em).

Số 930 là gì?

930 là nhớ em hay nhớ anh. Tiếng trung đọc là hǎo xiǎng nǐ (好想你)

Giải nghĩa: số 930 đọc là jiǔ sān líng. Đọc lái của hǎo xiǎng nǐ (nhớ em/nhớ anh)

Số 9277 là gì?

9277 là thích hôn. Tiếng trung đọc là 就爱亲亲 (jiù ài qīn qīn).

Giải nghĩa: số 9277 đọc là jiǔ èr qīqī đồng âm với jiù ài qīn qīn (yêu và hôn).

9277 là mật mã tình yêu bằng số rất nổi tiếng.

Số 555 là gì?

555 là hu hu hu. Tiếng trung đọc là wū wū wū (呜呜呜).

Giải nghĩa: số 555 đọc là wǔwǔwǔ đồng âm với wū wū wū (hu hu hu).

Số 8084 là gì?

8084 là em yêu.

Giải nghĩa: số 8084 viết giống BABY (em yêu).

Số 9213 là gì?

9213 là yêu em cả đời. Tiếng Trung đọc là Zhōng’ài yīshēng (钟爱一生).

Giải nghĩa: số 9213 đọc là jiǔ èr yī sān đọc lái giống Zhōng’ài yīshēng (yêu em cả đời).

Số 910 là gì?

910 là Chính là em. Tiếng trung đọc là Jiù yī nǐ (就依你).

Giải nghĩa: số 910 đọc là jiǔ yī líng đọc lái của Jiù yī nǐ (chính là em).

Số 886 là gì?

886 là tạm biệt. Tiếng trung đọc là bài bài lā (拜拜啦).

Giải nghĩa: số 886 đọc là bā bā liù đọc lái từ bài bài lā (tạm biệt).

Số 837 là gì?

837 là Đừng giận. Tiếng Trung đọc là Bié shēngqì (别生气).

Giải nghĩa: số 837 đọc là bā sān qī đọc lái từ bié shēngqì (đừng giận).

Số 920 là gì?

920 là chỉ yêu em. Tiếng trung đọc là Jiù ài nǐ (就爱你).

Giải nghĩa: số 920 đọc là jiǔ èr líng đọc lái từ Jiù ài nǐ (chỉ yêu em).

Số 9494 là gì?

9494 là đúng vậy, đúng vậy. Tiếng trung đọc là jiù shì jiù shì (就是就是).

Giải nghĩa: Số 9494 đọc là jiǔ sì jiǔ sì đọc lái từ jiù shì jiù shì (đúng vậy, đúng vậy).

Số 88 là gì?

88 là tạm biệt. Tiếng trung đọc là bài bài (拜拜).

Giải nghĩa: số 88 đọc là bā bā đọc lái từ bài bài (tạm biệt).

Số 81176 là gì?

81176 là bên nhau. Tiếng trung đọc là Zài yī qǐ le (在一起了).

Giải nghĩa: Số 81176 đọc là bā yīyī qī liù đọc lái từ Zài yī qǐ le (bên nhau).

Số 7456 là gì?

7456 là tức chết đi được. Tiếng trung được nói là qì sǐ wǒ lā (气死我啦).

Giải nghĩa: số 7456 đọc là qī sì wǔ liù đọc lái từ qì sǐ wǒ lā (tức chết đi được).

Các nghĩa của số khác

9240 là Yêu nhất là em – Zuì ài shì nǐ (最爱是你)

2014 là Yêu em mãi – ài nǐ yí shì (爱你一世)

9213 là Yêu em cả đời – Zhōng’ài yīshēng (钟爱一生)

8013 là Bên em cả đời – Bàn nǐ yīshēng (伴你一生)

81176 là Bên nhau – Zài yīqǐle (在一起了)

910 là Chính là em – Jiù yī nǐ (就依你)

902535 là Mong em yêu em nhớ em – Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ (求你爱我想我)

82475 là Yêu là hạnh phúc – Bèi ài shì xìngfú (被爱是幸福)

8834760 là Tương tư chỉ vì em – Mànmàn xiāngsī zhǐ wèi nǐ (漫漫相思只为你)

9089 là Mong em đừng đi – Qiú nǐ bié zǒu (求你别走)

918 là Cố gắng lên – Jiāyóu ba (加油吧)

940194 là muốn nói với em 1 việc – Gàosù nǐ yī jiàn shì (告诉你一件事)

85941 là Giúp em nói với anh ý – Bāng wǒ gàosù tā (帮我告诉他)

7456 là Tức chết đi được – qì sǐ wǒ lā (气死我啦)

860 là Đừng níu kéo anh – Bù liú nǐ (不留你)

8074 là Làm em tức điên – Bǎ nǐ qì sǐ (把你气死)

8006 là không quan tâm đến em – Bù lǐ nǐle (不理你了)

93110 là Hình như gặp em – Hǎo xiàng jiàn jiàn nǐ (好像见见你)

865 là Đừng làm phiền anh – Bié rě wǒ (别惹我)

825 là Đừng yêu anh – Bié ài wǒ (别爱我)

987 là Xin lỗi – Duìbùqǐ (对不起)

95 là Cứu anh – Jiù wǒ (救我)

898 là Chia tay đi – Fēnshǒu ba (分手吧)

kế đếnchúng ta có thể tra một vài số không có ở đây.

Số Ý nghĩa
0 Bạn, em
1 muốn
2 Yêu
3 Nhớ, sinh (lợi lộc)
4 Đời người, thế gian
5 Tôi, anh
6 Lộc
7 Hôn
8 Phát, bên cạnh, ôm
9 Vĩnh cửu

Tổng kết

Với cách bộc lộ cảm xúc qua con số, chắc hẳn sẽ mang lại sự thú vị nhất định. Qua bài content trên đây của Học May, bạn có thể hiểu qua được 9420 là gì, cùng lúc đó kiểm soát thêm những ý nghĩa khác của những con số. truy xuất Hocmay.vn thường xuyên để cập nhật thêm nhiều tin tức mới mỗi ngày nhé

Rate this post

Bài viết liên quan